Cáp quang Single-mode 8FO (Core or Sợi) , Cáp quang treo phi kim loại hình số 8 Single Mode 8FO
16.000VNĐ Giá gốc là: 16.000VNĐ.12.500VNĐGiá hiện tại là: 12.500VNĐ.
- Mã sản phẩm : Single-mode 8FO
- Xuất xứ : Việt nam
- Bảo hành :
- Tình trạng :
Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8 fo – Số sợi: 08 sợi quang Single Mode (SMF) – Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm – Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm – Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng – Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quang phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp) – Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước – Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm – Lớp nhựa PolyEthylene bảo vệ ngoài – Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
Đặc điểm nổi bật
Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8 fo – Số sợi: 08 sợi quang Single Mode (SMF) – Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm – Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm – Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng – Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quang phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp) – Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước – Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm – Lớp nhựa PolyEthylene bảo vệ ngoài – Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo hình số 8 phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp hình số 8 phi kim loại
ĐẶC TÍNH |
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)- Tải thử lớn nhất: 610kg- Tải thử liên tục : 215kg# Chỉ tiêu:- Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút- Số điểm thử: 1# Chỉ tiêu- Tăng suy hao: £ 0.10 dB- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4- Độ cao của búa: 100 cm- Trọng lượng búa: 1 kg (10N)- Đầu búa có đường kính: 25 mm- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)- Góc uốn : ± 90°- Số chu kỳ : 25 chu kỳ# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7- Chiều dài thử xoắn: 2m- Số chu kỳ: 10 chu kỳ- Góc xoắn: ± 180°# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ# Chỉ tiêu- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.- Thời gian thử : 24 giờ- Nhiệt độ thử : 60°C# Tiêu chuẩn- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5- Chiều dài mẫu: 3m- Chiều cao cột nước: 1m- Thời gian thử: 24 giờ# Tiêu chuẩn- Nước không bị thấm qua mẫu thử |
2.2. Đặc tính cơ điện của cáp
Bảng 3 – Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
CHỈ TIÊU |
Loại vỏ |
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện |
Khoảng vượt tối đa |
100m |
Điện áp đường dây đi chung tối đa |
35kV/m |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
2.5kN |
Khả năng chịu nén |
2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt |
< 8.2×10-6/oC |
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 |
1.5% |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5 oC ~ 70 oC |
Dải nhiệt độ làm việc |
-10 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối |
1~100% không đọng sương |
Áp suất gió làm việc tối đa |
95 daN/m2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
≥ 186 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
≥ 93 mm |
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút | – 20Kv (đối với điện áp 1 chiều)- 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz) |
VIDEO
Sản phẩm liên quan
-
Cáp quang Single-mode 24 FO (Core or Sợi), Cáp quang treo hình số 8 Singlemode 24 fo TFP
25.000VNĐGiá gốc là: 25.000VNĐ.17.000VNĐGiá hiện tại là: 17.000VNĐ. -
Cáp quang Single-mode 12 FO (Core or Sợi), Cáp quang treo hình số 8 Singlemode 12fo TFP
20.000VNĐGiá gốc là: 20.000VNĐ.16.000VNĐGiá hiện tại là: 16.000VNĐ. -
Cáp quang Single mode 4FO (Core or Sợi)
6.000VNĐGiá gốc là: 6.000VNĐ.4.000VNĐGiá hiện tại là: 4.000VNĐ. -
Cáp quang Single-mode 2FO (Core or Sợi)
5.000VNĐGiá gốc là: 5.000VNĐ.3.000VNĐGiá hiện tại là: 3.000VNĐ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.